Câu hỏi: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm lưỡi ghi thì khe hở giữa củ đậu và bụng ray là:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. ≤ 1,5 mm đối với cả 2 khổ đường

B. ≤ 2 mm đối với cả 2 khổ đường

C. ≤ 2,5mm đối với cả 2 khổ đường

D. ≤ 1,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2 mm đối với khổ 1000mm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc 

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những nội dung nào sau đây cần phải kiểm tra phục vụ cho việc nghiệm thu một đoạn nền đường

A. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công

B. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường

C. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Sai số về độ dốc ngang của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.

A. ± 0,25 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

B. ± 0,35 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

C. ± 0,45 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

D. ± 0,55 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm ray hộ bánh thì khe hở giữa củ đậu ghi và bụng ray là:

A. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 1,5 mm

B. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2 mm

C. Đối với cả 2 khổ đường ≤ 2,5 mm

D. Đối với khổ 1435mm ≤ 1,5 mm, đối với khổ 1000 mm ≤ 2,5 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nội dung nào dưới đây cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

B. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

C. Độ chặt lu lèn

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên