Câu hỏi: Phương pháp nào dưới đây phù hợp để xác định độ chặt lu lèn của lớp mặt đường bê tông nhựa.
A. Đem so sánh khối lượng thể tích thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng
B. Phương pháp dùng phễu rót cát
C. Phương pháp dao đai đốt cồn
D. Phương pháp dùng phao Covaliep
Câu 1: Nhiệt độ đầm tạo mẫu Marshall với nhựa đường đặc 60/70 được quy định như thế nào
A. 140 ÷ 145°C
B. 145 ÷ 150°C
C. 150 ÷ 155°C
D. 155 ÷ 160°C
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công tác kiểm định chất lượng của tà vẹt ray, khi thử nghiệm độ bền mỏi tại vị trí đặt ray (sơ đồ như hình dưới) thì chu kỳ tải trọng là:
A. Sau 2.106 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
B. Sau 2.105 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
C. Sau 2.104 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
D. Sau 2.103 chu kỳ hạ tải về 0, đo độ mở rộng vết nứt khi bỏ tải (nếu có)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:
A. Quan sát bằng mắt để đánh giá
B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua
C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới
D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chỉ tiêu nào dưới đây cần kiểm tra để đánh giá chất lượng của lớp móng cấp phối gia cố xi măng
A. Độ chặt sau khi lu lèn
B. Cường độ chịu nén
C. Cường độ ép chẻ
D. Tất cả các chỉ tiêu trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào dưới đây cần phải kiểm tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa
A. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)
B. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường
C. Độ chặt lu lèn
D. Tất cả các nội dung trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Độ chặt lu lèn của lớp cấp phối thiên nhiên khi làm lớp móng cho mặt đường cấp cao A1, A2 được quy định như thế nào.
A. ≥ 0,93
B. ≥ 0,95
C. ≥ 0,98
D. ≥ 1,0
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận