Câu hỏi:

Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ

315 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Glicôprôtêin

B. Cacbohiđrat

C. Photpholipit

D. Colestêrôn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào

A. Một cách tùy ý

B. Một cách có chọn lọc

C. Chỉ cho các chất vào

D. Chỉ cho các chất ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Màng sinh chất có vai trò:

A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài

B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào

C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ?

A. Các protein thụ thể

B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein

C. Mô hình khảm động

D. Roi và lông tiêm trên màng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Dựa vào cấu tạo của màng sinh chất em hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra ở màng tế bào khi lai tế bào chuột với tế bào người?

A. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở ngoài, các phân tử protein của chuột nằm ở trong

B. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm xen kẽ nhau

C. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người và của chuột nằm riêng biệt ở 2 phía

D. Trong màng tế bào lai, các phân tử protein của người nằm ở trong, các phân tử protein của chuột nằm ở ngoài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào

A. Vi khuẩn

B. Nấm

C. Động vật

D. Thực vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?

A. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng

B. Tăng tính ổn định cho màng

C. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động

D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm SInh 10 Bài 8 (có đáp án): Tế bào nhân thực (phần 2)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh