Câu hỏi: Khi dòng chảy song song với tuyến mép bến, hướng tầu (trục từ đuôi đến mũi tầu) khi cập bến nên:
A. Cùng với hướng dòng chảy
B. Vuông góc với hướng dòng chảy
C. Nghiêng 45 độ so với hướng dòng chảy
D. Ngược với hướng dòng chảy
Câu 1: Lực nâng (hoặc ép xuống) của gió tác dụng lên cánh hẫng của dầm đúc hẫng trong giai đoạn thi công được tính như thế nào?
A. 1,25 kN/m2 × diện tích mặt cầu × sin 10°
B. 0,5 kN/m2 × diện tích mặt cầu × sin 10°.
C. 2,4 × 10-4 Mpa × diện tích mặt cầu.
D. Tính theo tải trọng gió đứng điều 3.8.2 ( 22TCN-272-05)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tầu Feeder là loại tầu:
A. Gom container chạy trên các tuyến ven biển với khoảng cách ngắn
B. Pha sông biển
C. Đi trong kênh
D. Đi trong sông
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi thiết kế trắc dọc đường ô tô cao tốc TCVN 5729: 2012 quy định chiều dài tối đa đoan dốc tùy thuộc vào cấp đường và độ dốc dọc . Với đường cấp 100 ( Vtk = 100 km/h) và độ dốc dọc 4% chiều dài tối đa là bao nhiêu trong các phương án sau:
A. Chiều dài tối đa 700 mét
B. Chiều dài tối đa 800 mét
C. Chiều dài tối đa 900 mét
D. Chiều dài tối đa 100 mét
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Để đảm bảo tính hợp lý trong việc phối hợp thiết kế giữa bình đồ và trắc dọc, khi địa hình khó khăn thì việc lựa chọn bán kính đường cong, chiều dài hoãn hòa ở khu vực gần ga hoặc đỉnh dốc lớn như thế nào là hợp lý?
A. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa lớn
B. Bán kính lớn, chiều dài hoãn hòa nhỏ
C. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa nhỏ
D. Bán kính nhỏ, chiều dài hoãn hòa lớn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
A. Tất cả phải dưới 5 mm
B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm
C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hãy cho biết ý nghĩa cơ học của hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp?
A. Là cường độ quy đổi của đá.
B. Là hệ số ma sát quy đổi của nền.
C. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho áp lực địa tầng.
D. Là hệ số thực nghiệm đặc trưng cho khả năng tự đứng vững của hang đào.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 465
- 1
- 50
-
23 người đang thi
- 411
- 0
- 50
-
63 người đang thi
- 374
- 0
- 50
-
18 người đang thi
- 378
- 2
- 50
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận