Câu hỏi: Hãy cho biết sơ đồ tính vỏ BTCT hình hộp đúc tại chỗ của hầm chui tthi công theo phương pháp đào và lấp?
A. Khung kín
B. Dầm ngắn trên nền đàn hồi
C. Phần tử hữu hạn dạng thanh
D. Dầm bản trên mố dẻo
Câu 1: Cường độ kết cấu áo đường mềm được đăc trưng bởi giá trị nào? Trong các phương án sau?
A. Mô đun đàn hồi của các lớp mặt đường
B. Mô đun đàn hồi của các lớp móng đường
C. Mô đun đàn hồi của lớp nền đất dưới kết cấu áo đường
D. Mô đun đàn hồi chung của các lớp trong kết cấu áo đường + nền đất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cao trình bến tối ưu được xác định từ điều kiện:
A. Phân tích bài toán kinh tế giữa đầu tư và khai thác
B. Xác suất cảng bị ngập khoảng 0,1%
C. Không bị ngập trong mọi trường hợp
D. Lớn hơn của mực nước cao thiết kế cộng 1m hoặc mực nước trung bình cộng 2m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Ứng suất kéo khống chế tại các mối nối giữa các đốt đúc trong giai đoạn thi công đúc hẫng là giá trị nào sâu đây?
A. Không cho xuất hiện ứng suất kéo
B. \(0,63\sqrt{f'_c}\)
C. \(0,5\sqrt{f'_c}\)
D. \(0,25\sqrt{f'_c}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa thực tế các lời giải của Kirsch phương trình trạng thái ứng suất biến dạng của nền đất xung quanh hang đào trong môi trường liên tục đàn hồi?
A. Dùng để tính các ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ của đường hầm.
B. Dùng để tính chuyển vị của hang đào.
C. Dùng để tính các ứng suất chính trong đánh giá độ bền theo tiêu chuẩn Mohr-Coulomb hoặc Hoek-Brown.
D. Dùng để tính toán độ ổn định của hang đào.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy cho biết sơ đồ được áp dụng để phân tích nội lực hộp dầm cầu bê tông thi công phân đoạn làm việc theo phương ngang cầu.
A. Tính theo sơ đồ bản kê hai cạnh.
B. Tính theo sơ đồ dầm liên tục.
C. Tính theo sơ đồ khung kín.
D. Tính theo sơ đồ bản kê bốn cạnh.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A2 ( bê tông nhựa nguội, trên có láng mặt, thấm nhập nhựa, láng nhựa) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:
A. Tất cả phải dưới 5 mm
B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm
C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 395
- 1
- 50
-
13 người đang thi
- 366
- 0
- 50
-
87 người đang thi
- 336
- 0
- 50
-
73 người đang thi
- 338
- 2
- 50
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận