Câu hỏi:
Khi chất mới ra đời, lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây?
A. Tương ứng với chất mới.
B. Lượng mới giảm đi.
C. Lượng tăng lên.
D. Lượng giữ nguyên như cũ.
Câu 1: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng được gọi là
A. điểm nút.
B. bước nhảy.
C. độ.
D. điểm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tố Đồng có nguyên tử lượng là 63,54 đvC, nhiệt độ nóng chảy là 1083 độ C, nhiệt độ sôi là 2880 độ C,… Những thuộc tính này đề cập đến mặt nào sau đây?
A. Chất.
B. Lượng.
C. Điểm nút.
D. Bước nhảy.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mỗi sự vật và hiện tượng trong thế giới đều có mặt chất và lượng và chúng có mối quan hệ như thế nào sau đây?
A. Thống nhất với nhau.
B. Tương tác lẫn nhau.
C. Gắn bó với nhau.
D. Tác động lẫn nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong ba năm học ở phổ thông, năm nào bạn A cũng đạt danh hiệu học sinh giỏi, nên mặc dù điểm xét tuyển vào trường đại học X là 25 điểm nhưng bạn vẫn vượt qua và trở thành sinh viên đại học. Điểm nút trong ví dụ trên là
A. ba năm học phổ thông.
B. sinh viên đại học.
C. học sinh giỏi.
D. 25 điểm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Sự biến đổi về chất của các sự vật, hiện tượng bắt đầu từ sự biến đổi về lượng: Lượng biến đổi dần dần, đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Chất bị phá hủy và biến mất.
B. Chất mới ra đời thay thế chất cũ.
C. Chất vẫn giữ nguyên như cũ.
D. Chất mới ra đời tồn tại cùng chất cũ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập và rèn luyện, em chọn phương án nào dưới đây?
A. Cái dễ không cần học vì có thể tự hiểu được.
B. Kiên trì học tập từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.
C. Chép bài của những bạn học giỏi trong giờ kiểm tra.
D. Sử dụng “phao” trong thi học kì.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Công Dân 10 Bài 5 (có đáp án): Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 18 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần thứ nhất: Công dân với việc hình thành thế giới quan, phương pháp luận khoa học
- 503
- 0
- 22
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận