Câu hỏi: Kết quả  của lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h],[72h] là:

364 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ

B. Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h].

C. Chuyển giá trị  ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h].

D. Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ : 2345h và 72h

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu trúc một khối Cache gồm các phần

A. Số hiệu thẻ - bit cờ F – khối dữ liệu

B. Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu

C. Vị trí khối trong Cache – bit cờ F – khối dữ liệu

D. Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache - Vị trí khối trong Cache

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2: Bus địa chỉ trong máy tính

A. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ bộ nhớ tới CPU

B. Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)

C. Dùng đề truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị vào/ra(2)

D. Kết hợp (1) và (2)

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Mã lệnh là:

A. Mật mã cho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâu trong bộ nhớ

B. Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiện lệnh

C. Chuỗi số nhị phân chỉ ra lệnh nằm ở đâu trong bộ nhớ

D. Là chuỗi số nhị phân do người lập trình gán cho câu lệnh

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa chỉ đoạn được hiểu là:

A. Địa chỉ của đoạn nhớ

B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ nền đoạn

C. 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn

D. Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song song mức lệnh thì cách viết lệnh nào sau đây là hợp lý hơn

A. a:= x + 10; b:=a + 10; (1)

B. a:= x + 10; b:=x + 20; (2)

C. b:= x + 20; a:=b -10;   (3)

D. Cả (1) (2) (3) đều không thể thực hiện được theo kỹ thuật song song mức lệnh

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm