Câu hỏi: Kế toán thương mại ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:

162 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Biên lai rút tiền

B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM

C. Phiếu chi

D. Tất cả các chứng từ trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:

A. Uỷ nhiệm thu

B. Uỷ nhiệm chi

C. Giấy báo nợ, giấy báo có

D. Tất cả các chứng từ trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008

B. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465

C. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462

D. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?

A. Văn phòng chính phủ

B. Bộ, cơ quan ngang bộ

C. Uỷ ban nhân dân tỉnh

D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?

A. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311

B. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

C. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411

D. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:

A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)

B. Bên có TK cho vay quá hạn (3132)

C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)

D. A và C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 2
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên