Câu hỏi: Kế toán thương mại ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên
Câu 1: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
C. Văn phòng quốc hội
D. Tất cả các đối tượng trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008
B. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465
C. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462
D. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu
B. Uỷ nhiệm chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc
B. Bên có TK các khoản thu
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
D. A và B
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại
B. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại
C. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại
D. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ
C. Bên nợ tK chi hoạt động
D. Nợ TK chi dự án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - Phần 2
- 2 Lượt thi
- 35 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận