Câu hỏi: Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:

190 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. K+

B. H+

C. Fe++

D. Na+

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng. Bộ máy cạnh cầu thận:

A. Do tiểu động mạch đi và ống lượn xa nằm sát nhau tạo thành

B. Do những nephron nằm sát nhau tạo thành

C. Bài tiết Angiotensin II làm tăng huyết áp

D. Trong tất cả các bệnh cao huyết áp, tổ chức này làm giảm tiết Renin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Sự khuếch tán K+

B. Sự khuếch tán Na+

C. Hoạt động của bơm Na+ K+ATPase

D. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chức năng của bơm Na+K+ ATPase: CHỌN CÂU SAI

A. Giữ vững thể tích của thế bào

B. Là bơm điện thế

C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong màng tế bào

D. Góp phần tạo tính phân cực màng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vai trò của thận trong điều hòa thăng bằng acid-base là:

A. Duy trì nồng độ ion bicarbonat trong dịch ngoại bào ở mức hằng định 

B. Duy trì nồng độ ion H+trong dịch nội bào ở mức hằng định

C. Duy trì nồng độ phosphat trong máu ở mức hằng định

D. Duy trình nồng độ ion OH- trong dịch ngoại bào ở mức hằng định 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tế bào ở trạng thái nghỉ:

A. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương

B. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương

C. Na+ vào tế bào

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?

A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy

B. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao

C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào

D. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ống lượn gần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên