Câu hỏi: IDR thường có giá trị trong chẩn đoán phân biệt lao hạch với:

178 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Hạch viêm mũ

B. Hodgkin

C. Hạch viêm do các bệnh hoa liễu

D. Hạch trong bệnh lơ xê mi cấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch trong truyền máu:

A. Định nhóm máu hệ ABO và Rh cả người cho máu và bệnh nhân

B. Phát hiện các kháng thể bất thường chống các kháng nguyên hồng cầu

C. Thực hiện đầy đủ các thủ tục hành chánh để đảm bảo phát máu an toàn

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo định nghĩa truyền máu khối lượng lớn khi thể tích máu được truyền trong vòng 12-24 giờ bằng:

A. Bằng hoặc lớn hơn thể tích máu bình thường của bệnh nhân

B. 1/4 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

C. 1/3 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

D. 1/2 thể tích máu bình thường của bệnh nhân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các biện pháp an toàn truyền máu bao gồm:

A. Các biện pháp chống lây nhiễm qua đường máu

B. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch

C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến muộn:

A. Sốc phản vệ

B. Quá tải tuần hoàn

C. Tai biến ứ sắt

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Truyền máu là một phương pháp điều trị:

A. Không thể thiếu được trong nhiều tình huống lâm sàng ở các lĩnh vực nội cũng như ngoại khoa

B. Rất hiệu quả mà không có tác dụng phụ gì đáng kể

C. Có thể đưa đến những phản ứng bất lợi có khi chết người

D. Câu A và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Về điều trị thay thế bằng truyền máu trong các thiếu máu đơn thuần, nguyên tắc là:

A. Không nên truyền máu toàn phần

B. Nên truyền khối hồng cầu

C. Máu toàn phần chỉ được sử dụng trong các mất máu cấp có kèm giảm thể tích máu nặng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên