Câu hỏi: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

157 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

A. 30 ngày

B. 45 ngày

C. 60 ngày

D. 90 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định

B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh

D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm:

A. Trước ngày 10/01 hàng năm

B. Trước ngày 15/01 hàng năm

C. Trước ngày 20/01 hàng năm

D. Trước ngày 30/01 hàng năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:

A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB

B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT

C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào

D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

A. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:

A. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

B. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT

C. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Tờ khai khấu trừ thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

D. Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên