Câu hỏi: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:
A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra
C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra
Câu 1: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:
A. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào
D. Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:
A. 5% trên tổng thu nhập
B. 10% trên tổng thu nhập
C. 15% trên tổng thu nhập
D. 20% trên tổng thu nhập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 0,1% trên tổng giá chuyển nhượng
B. 0,2% trên tổng giá chuyển nhượng
C. 0,3% trên tổng giá chuyển nhượng
D. 0,4% trên tổng giá chuyển nhượng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết
B. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
C. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:
A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ
B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ
C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ
D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 551
- 13
- 25
-
92 người đang thi
- 561
- 5
- 25
-
48 người đang thi
- 455
- 3
- 25
-
88 người đang thi
- 413
- 6
- 25
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận