Câu hỏi: Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B.  Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:

A. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

B. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

C. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

D. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại khai thuế theo:

A. Khai thuế năm

B. Theo 2 kỳ

C. 6 tháng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm:

A. Trước ngày 10/01 hàng năm

B. Trước ngày 15/01 hàng năm

C. Trước ngày 20/01 hàng năm

D. Trước ngày 30/01 hàng năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuế xuất nhập khẩu là loại khai thuế theo:

A. Khai theo từng lần phát sinh

B. Khai từng quý

C. Khai từng tháng

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:

A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ

B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ

C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ

D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên