Câu hỏi: Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:

204 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B.  Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:

A. 0,1% trên tổng giá chuyển nhượng

B. 0,2% trên tổng giá chuyển nhượng

C. 0,3% trên tổng giá chuyển nhượng

D. 0,4% trên tổng giá chuyển nhượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời điểm cơ sở kinh doanh phải tạm nộp thuế TNDN hàng quý hoặc theo số thuế do cơ quan thuế ấn định:

A. Chậm nhất không quá ngày 15 của tháng cuối quý

B. Chậm nhất không quá ngày 20 của tháng cuối quý

C. Chậm nhất không quá ngày 25 của tháng cuối quý

D. Chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

B. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định

B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh

D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:

A. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai

B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế

C. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai

D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên