Câu hỏi: Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:
A. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
B. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT
C. Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Tờ khai khấu trừ thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
D. Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị
Câu 1: Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:
A. Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
B. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra
C. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm
D. Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:
A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ
B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ
C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ
D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:
A. 5% trên tổng thu nhập
B. 10% trên tổng thu nhập
C. 15% trên tổng thu nhập
D. 20% trên tổng thu nhập
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định
D. Chậm nhất là ngày 30 cuả tháng bắt đầu kinh doanh
30/08/2021 3 Lượt xem
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Thời gian kê khai đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A. Tối đa là 6 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
B. Tối đa là 3 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
C. Tối đa là 2 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
D. Tối đa là 1 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận