Câu hỏi: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên tố loại mấy?

525 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Loại 4

B. Loại 2 

C. Loại 1

D. Loại 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3    

B. Thép có khối lượng riêng khoảng 8,94g /cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 7,85g /cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3

C. Thép có khối lượng riêng khoảng 7,85g/cm3; Đồng có khối lượng riêng khoảng 8,94g/cm3; Nhôm có khối lượng riêng khoảng 2,7g/cm3 

D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn

C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

A. Ủ đẳng nhiệt

B. Ủ hoàn toàn

C. Ủ không hoàn toàn

D. Thường hóa

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?

A. Thép hợp kim trung bình và cao  

B. Mọi loại thép (kể cả gang)

C. Thép sau cùng tích  

D. Thép trước cùng tích

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát (KC) và khuôn kim loại (KKL)?

A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết 

B. KKL < KC

C. KKL > KC

D. Không so sánh được, tùy thuộc vào 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2] 

B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối

C. GX là ký hiệu gang xám

D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 6
Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên