Câu hỏi:

Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

429 Lượt xem
30/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. A. Hiện tượng quang điện

B. B. Hiện tượng nhiễu xạ

C. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. D. Hiện tượng giao thoa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

B. B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên

C. C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ 

D. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. A. quang điện trong

B. B. huỳnh quang

C. C. quang – phát quang

D. D. tán sắc ánh sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là

A. A. Tia X dùng làm ống nhòm giúp quan sát ban đêm

B. B. Tia tử ngoại dùng để sấy khô, sưởi ấm, chụp ảnh bên trong sản phẩm

C. C. Tia hồng ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm, chữa bệnh còi xương

D. D. Tia hồng ngoại dùng để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của thiên thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về

A. A. Quỹ đạo K

B. B. Quỹ đạo L

C. C. Quỹ đạo M

D. D. Quỹ đạo O

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. A. quang điện trong

B. B. quang điện ngoài

C. C. tán sắc ánh sáng

D. D. phát quang của chất rắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xét nguyên tử hydro, năng lương nhỏ nhất ứng với quỹ đạo nào sau đây

A. A. Quỹ đạo P

B. B. Quỹ đạo N

C. C. Quỹ đạo L

D. D. Quỹ đạo K

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh