Câu hỏi:

Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về

240 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. A. Quỹ đạo K

B. B. Quỹ đạo L

C. C. Quỹ đạo M

D. D. Quỹ đạo O

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ

B. B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên

C. C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ 

D. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. A. quang điện trong

B. B. huỳnh quang

C. C. quang – phát quang

D. D. tán sắc ánh sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

A. Thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

B. Có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không

C. Thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào

D. Không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh không có nội dung nào?

A. Chùm sáng là một chùm hạt proton

B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

C. Phôtôn bay dọc tia sáng với tốc độ bằng tốc độ bằng tốc độ ánh sáng

D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ hay phát xạ năng lượng thì nó hấp thụ hay phát xạ một photon

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

191 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có đáp án (đề số 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh