Câu hỏi: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất: 

118 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Langmuir

B. B.E.T 

C. Brunauer

D. Freundlich 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quá trình hấp phụ sẽ:

A. Làm giảm ΔG của pha khí

B. Làm giảm ΔG của hệ 

C. Là quá trình tỏa nhiệt 

D. Câu A, C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cho điện cực antimoine OH- / Sb2O, Sb có phản ứng điện cực là:

A. \(S{b_2}{O_3} + 3{H_2}O + 6e = 2Sb + 6O{H^ - }\)

B. \(S{b_2}{O_3} + {H_2}O + 6e = 2Sb + 6O{H^ - }\)

C. \(S{b_2}{O_3} + 3{H_2}O + 6e = Sb + 6O{H^ - }\)

D. \(S{b_2}{O_3} + 3{H_2}O + 6e = 2Sb + O{H^ - }\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:

A. Công > 0

B. Công > 0

C. Công \(\ge 0\)

D. Công \( \le 0\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:  Định luật Faraday được phát biểu:

A. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly 

B.  Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

C. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

D. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

A. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù

B. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù

C. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực

D. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành từ các điện cực là:

A. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt

B. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt

C. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt 

D. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên