Câu hỏi: Hen phế quản có đặc điểm:

70 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Đáp ứng với các kích thích nội sinh và ngoại sinh

B. Đặc trưng bởi nhiều phản ứng co thắt khí phế quản,

C. Bệnh hen phế quản thường kèm với viêm nhiễm mãn tính

D. Sự hiện diện bạch cầu ái toan, tế bào cơ trơn phế quản tăng sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hồng sản không có đặc điểm?

A. Là tổn thương loét trợt, trơn láng, màu đỏ, khác với niêm mạc xung quanh

B. Có nguy cơ biến đổi ác tính thấp hơn bạch sản

C. Có hiện tượng tăng gai, tăng sừng, có thể dẫn đến nghịch sản

D. Là tồn thương tiền ung thư

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?

A. Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được

B. Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu

C. Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản

D. Là tổn thương tiền ung thư

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm của u thần kinh trung ương:

A. U thần kinh đệm ác tính, thường di căn tủy

B. Sự khác biệt giữa thương tổn lành tính và ác tính rất rõ ràng

C. Vị trí giải phẫu của khối u có thể gây tử vong, mà ít phụ thuộc vào loại mô học

D. Có thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u, mà không để lại di chứng thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: U sao bào không có đặc điểm:

A. Thấm nhập mô xung quanh, bờ không rõ, khó phân biệt với mô lành

B. Chiếm 80% u não ở người lớn

C. Vị trí: phổ biến nhất ở bán cầu não

D. U sao bào biệt hóa tốt thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Viêm màng não cứng do lao có đặc điểm:

A. Thường xảy ra ở vùng cổ

B. Thường thứ phát sau lao xương sống

C. Làm dịch não tủy bị đục như mủ

D. Thường đi kèm với lao đại não

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Loại u nào sau đây KHÔNG PHẢI là u của mô thần kinh đệm:

A. U tế bào ít nhánh

B. U ống nội tủy

C. U nguyên bào ống tủy

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 13
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên