Câu hỏi: Phân biệt giữa bệnh phổi tắc nghẽn và hạn chế dựa vào:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Thể tích khí thở ra bắt buộc (FEV1 và FVC) giảm

B. Bệnh phổi tắc nghẽn, không khí lưu lại trong nhu mô

C. Bệnh phổi hạn chế, đường dẩn khí bị tổn hại

D. Xơ hóa vách phế nang

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất của u ống nội tủy:

A. Xảy ra mọi lứa tuổi

B. Ở não thất hoặc tủy sống

C. Các biến chứng: tràn dịch não tủy

D. Tế bào nhân bầu dục, xếp theo cấu trúc “giả hoa hồng”

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: U nội sọ rất hiếm cho di căn ngoài hệ thần kinh, nếu có thì thường do:

A. U sao bào

B. U nguyên bào thần kinh đệm

C. U nguyên bào thần kinh

D. U màng não ác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm quan trọng nhất của tổn thương bạch sản?

A. Là một vết hoặc mảng bám màu trắng không thể cạo được

B. Là tổn thương lâm sàng không đặc hiệu

C. Khoảng 3% dân số thế giới có tổn thương bạch sản

D. Là tổn thương tiền ung thư

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: U sợi thần kinh có đặc điểm:

A. Xuất nguồn từ tế bào vỏ bao thần kinh

B. Có thể có nhiều chỗ trên thân người

C. Hiếm khi có vỏ bao

D. Diễn tiến nhanh, khoảng 20% hóa ác nếu có kích thước to

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của u thần kinh trung ương:

A. U thần kinh đệm ác tính, thường di căn tủy

B. Sự khác biệt giữa thương tổn lành tính và ác tính rất rõ ràng

C. Vị trí giải phẫu của khối u có thể gây tử vong, mà ít phụ thuộc vào loại mô học

D. Có thể phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn khối u, mà không để lại di chứng thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Loại u nào sau đây KHÔNG PHẢI là u của mô thần kinh đệm:

A. U tế bào ít nhánh

B. U ống nội tủy

C. U nguyên bào ống tủy

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 13
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên