Câu hỏi:

Hệ thần kinh ở người gồm có mấy mấy phần?

469 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A.  1

B. B. 2

C. 3

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thành phần của nước tiểu đầu bao gồm muối vô cơ và hữu cơ, một số protein phân tử nhỏ, urê, axit uric, CO2… Cho biết nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?

A.  Sự kết tinh của các muối vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu.

B.  Do virus xâm nhập, chúng kết tinh lại thành các viên sỏi.

C.  Do sự phát triển của các tế bào ung thư.

D.  Các protein phân tử nhỏ kết tinh tạo thành sỏi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Biện pháp phòng tránh thai nào chắc chắn sẽ gây vô sinh?

A.  Đặt vòng

B.  Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng

C.  Sử dụng bao cao su

D.  Uống thuốc tránh thai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tinh hoàn của nam giới trước tuổi dậy thì nằm trong ổ bụng. Vì sao trước tuổi dậy thì nam giới chưa thể sản xuất tinh trùng?

A.  Tinh hoàn chưa chuyên hóa để sản xuất tinh trùng.

B.  Chưa có hoocmôn sinh dục nam.

C.  Nhiệt độ ổ bụng không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.

D.  Bộ phận sinh dục ngoài của nam trước tuổi dậy thì chưa có bìu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong buồng trứng chín và rụng là nhờ yếu tố nào?

A.  Hoocmôn.

B.  Chất dinh dưỡng từ thức ăn.

C.  Hoạt động co bóp của buồng trứng.

D.  Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trên thực tế có hiện tượng bị quên kiến thức khi đi thi dù đã học. Biểu hiện đó là hiện tượng gì

A.  Hiện tượng hình thành phản xạ có điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”

B.  Hiện tượng ức chế phản xạ có điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”

C.  Hiện tượng hình thành phản xạ không điều kiện “không chú ý đến thông tin thường xuyên tiếp xúc”

D.  Hiện tượng ức chế phản xạ không điều kiện “ghi nhớ thông tin thường xuyên tiếp xúc”

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh