Câu hỏi: Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:
A. 25!
B. \(\frac{{25!}}{{12!13!}}\)
C. \(\frac{{13!}}{{12!}}\)
D. \(\frac{{25!}}{{13!}}\)
Câu 1: Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}
C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}
D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử:
A. 81
B. 64
C. 4
D. 12
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây:
A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ 0&1&1\\ 1&1&1 \end{array}} \right]\)
B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&1&0\\ 0&1&0&1\\ 1&0&1&0\\ 0&1&0&1 \end{array}} \right]\)
C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&0\\ 1&1&1&0\\ 1&1&1&1\\ 0&0&1&1 \end{array}} \right]\)
D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&1&0\\ 0&1&1&1\\ 1&1&1&0\\ 0&1&0&1 \end{array}} \right]\)
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công thức nào sau đây đúng. Cho x, y là 2 biến và n là một số nguyên dương. Khi đó:
A. \({(x + y)^n} = \sum\nolimits_{i = 0}^n {C(n,i)} {x^{n - i}}{y^i}\)
B. \({(x + y)^n} = \sum\nolimits_{i = 1}^n {C(n,i)} {x^{n - i}}{y^i}\)
C. \({(x + y)^n} = \sum\nolimits_{i = 0}^n {C(n,i)} {x^n}{y^i}\)
D. \({(x + y)^n} = \sum\nolimits_{i = 0}^n {C(n,i)} {x^n}{y^{n - i}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 7
- 15 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.3K
- 201
- 30
-
80 người đang thi
- 787
- 70
- 30
-
95 người đang thi
- 660
- 46
- 30
-
38 người đang thi
- 517
- 33
- 30
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận