Câu hỏi: Hãy nêu các biện pháp cơ bản để chống ồn và rung trong lao động sản xuất:

239 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Cơ giới hóa, tự động hóa; áp dụng thông gió và điều hòa không khí; trang bị đầy đủ các phương tiện bảo vệ cá nhân

B. Đảm bảo khoảng cách quy định từ nguồn ồn đến nơi người lao động làm việc, giảm ngay tiếng ồn từ nguồn gây ồn và sử dụng đầy đủ các phương tiện, bảo vệ cá nhân

C. Xử lý chất thải và nước thải; tổ chức thời giờ làm việc và nghỉ ngơi; áp dụng các biện pháp chăm sóc sức khỏe người lao động, bồi dưỡng, điều dưỡng...phục hồi sức khoẻ

D. Đảm bảo khoảng cách quy định từ nguồn ồn đến nơi người lao động làm việc, giảm ngay tiếng ồn từ nguồn gây ồn, áp dụng các biện pháp cách ly, triệt tiêu tiếng ồn, rung hoặc các biện pháp giảm tiếng ồn lan truyền, trồng cây xanh...

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy nêu các biện pháp cơ bản nhằm khắc phục điều kiện vi khí hậu xấu trong lao động sản xuất:

A. Cơ giới hóa, tự động hóa; bố trí mặt bằng nhà xưởng, đường đi lại và vận chuyển...; sắp xếp nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm... hợp lý đảm bảo sự di chuyển dễ dàng của các loại máy móc, phương tiện.

B. Biện pháp giảm bức xạ, áp dụng thông gió và điều hòa không khí; làm lán để chống gió lạnh, che nắng, che mưa khi làm việc ngoài trời.

C. Áp dụng thông gió và điều hòa không khí; vệ sinh nơi làm việc, bảo đảm diện tích nơi làm việc, khoảng cách không gian cần thiết cho mỗi người lao động.

D. Áp dụng thông gió và điều hòa không khí; trang bị đầy đủ các phương tiện bảo vệ cá nhân; làm lán để chống lạnh, che nắng, che mưa khi làm việc ngoài trời.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy nêu một số biện pháp tổ chức sản xuất, tổ chức lao động đảm bảo an toàn vệ sinh lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp:

A. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, đường đi lại và vận chuyển...; sắp xếp nguyên vật liệu, bán thành phẩm và thành phẩm... hợp lý

B. Vệ sinh nơi làm việc, cần bảo đảm diện tích nơi làm việc, khoảng cách không gian cần thiết cho mỗi người lao động

C. Xử lý chất thải và nước thải; tổ chức thời giờ làm việc và nghỉ ngơi; chăm sóc sức khỏe người lao động, thực hiện chế độ bồi dưỡng, điều dưỡng

D. Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy nêu khái niệm khoảng cách an toàn để phòng tránh tai nạn lao động:

A. Là khoảng không gian lớn nhất giữa người lao động và các loại phương tiện, thiết bị, hoặc khoảng cách lớn nhất giữa phương tiện, thiết bị với nhau để không bị tác động xấu của các yếu tố sản xuất

B. Là khoảng không gian nhỏ nhất giữa người lao động và các loại phương tiện, thiết bị, hoặc khoảng cách nhỏ nhất giữa phương tiện, thiết bị với nhau để không bị tác động xấu của các yếu tố sản xuất

C. Là khoảng cách để báo cho người lao động biết trước mối nguy hiểm và hướng dẫn biện pháp thực hiện để tránh bị ảnh hưởng của các yếu tố nguy hiểm

D. Là khoảng không gian nhỏ nhất giữa người lao động và các loại phương tiện, thiết bị để không bị tác động xấu của các yếu tố sản xuất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Phân xưởng chật chội và việc sắp xếp nơi làm việc lộn xộn, mất trật tự ngăn nắp là các tác hại liên quan đến:

A. Công nghệ sản xuất

B. Điều kiện vệ sinh và an toàn lao động

C. Tổ chức lao động

D. Cả a, b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hãy nêu mục đích của việc sử dụng tín hiệu màu sắc trong việc phòng tránh tai nạn lao động:

A. Dùng để báo hiệu cho mọi người biết các mối nguy hiểm cũng như biết tình trạng hoạt động của máy móc, thiết bị

B. Hướng dẫn quy trình vận hành, thao tác và sửa chữa bảo dưỡng thiết bị, máy móc, dây chuyền sản xuất cho người lao động

C. Giúp người lao động phân biệt được công dụng của các chi tiết, bộ phận trong hệ thống điều khiển, các loại đường ống công nghệ, các loại chai chứa khí, các dây dẫn trong hệ thống điện...

D.  Cả a, b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Những hạt bụi nào vào phổi nhiều nhất và gây hại nhiều hơn:

A. bụi dưới 5 μm

B. Hạt bụi thô

C. Bụi trên 10μm

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 14
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên