Câu hỏi:

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

347 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất tử thô tăng.

B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất tử thô biến động ít hơn so với nhóm nước đang phát triển.

C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất tử thô cao hơn của thế giới và nhóm nước phát triển.

D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất tử thô cao hơn của thế giới và cao hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất tử thô

 

A. càng cao.

B. càng thấp.

C. trung bình.

D. không thay đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên là dạng biểu đồ nào sau đây?

A. Biểu đồ cột chồng.

B. Biểu đồ cột ghép.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân chủ yếu dân số thế giới tăng hay giảm là do

A. Sinh đẻ và tử vong.

B. Số trẻ tử vong hằng năm.

C. Số người nhập cư.

D. Số người xuất cư.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây là đúng về tỉ suất sinh thô trên thế giới và các nhóm nước?

A. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.

B. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng tăng.

C. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển giảm, nhóm nước đang phát triển có xu hướng tăng.

D. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ sau:

Dựa vào biểu đồ trên, trả lời câu 20 đến câu 22

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Của thế giới giảm 17%0.

B. Của thế giới giảm 5%0.

C. Của các nước phát triển giảm 21%0.

D. Của thế giới và các nhóm nước giảm bằng nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 22 (có đáp án): Dân số và sự gia tăng dân số
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 24 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh