Câu hỏi:

Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

319 Lượt xem
18/11/2021
3.4 19 Đánh giá

A. Vecto là gia tốc không đổi

B. Tốc độ dài không đổi

C. Tốc độ góc không đổi

D. Qũy đạo là đường tròn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Gọi Δφ là góc quét ứng với cung Δs trong thời gian Δt. Công thức tính tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều là:

A. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{R}\)

B. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}t}}\)

C. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}s}}{{{\rm{\Delta }}{t^2}}}\)

D. \(\omega = \frac{{{\rm{\Delta }}\varphi }}{{{\rm{\Delta }}t}}\)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A. \(v + {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)

B. \({v^2} = 2{\rm{a}}s + v_0^2\)

C. \(v - {v_0} = \sqrt {2{\rm{a}}s} \)

D. \({v^2} + v_0^2 = 2{\rm{a}}s\)

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:

A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian

C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian

D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là

A. lực.                   

B. trọng lượng.

C. vận tốc.   

D. khối lượng.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?

A. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau

B. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường

C. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động

D. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 của Trường THPT Tây Thạnh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh