Câu hỏi:

Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

265 Lượt xem
18/11/2021
3.4 19 Đánh giá

A. Vecto là gia tốc không đổi

B. Tốc độ dài không đổi

C. Tốc độ góc không đổi

D. Qũy đạo là đường tròn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)

C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều

B. Chỉ có độ lớn không đổi

C. Có phương, chiều và độ lớn không đổi

D. Tăng đều theo thời gian

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Chọn câu đúng nhất. Rơi tự do là chuyển động:

A. Chậm dần đều 

B. Nhanh dần đều 

C. Biến đổi đều 

D. Thẳng đều

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ωω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T};\omega = 2\pi f\)

C. \(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)

D. \(\omega = 2\pi T;\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)

Xem đáp án

18/11/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Vận tốc dài của chuyển động tròn đều

A. Tất cả đều đúng

B. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét

C. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+at

D. Có độ lớn là một hằng số

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 của Trường THPT Tây Thạnh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh