Câu hỏi:

Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên 

492 Lượt xem
30/11/2021
2.7 6 Đánh giá

A. A. electron, proton và nơtron

B. B. electron và nơtron

C. C. proton và nơtron

D. D. electron và proton

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ?

A. A. Tất cả các nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.

B. B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.

C. C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.

D. D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.

B. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.

C. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.

D. D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điều nhận định nào sau đây là không đúng?

A. A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử và nằm ở tâm của nguyên tử.

B. B. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử.

C. C. Tổng trị số điện tích âm của electron trong lớp vỏ nguyên tử bằng tổng trị số điện tích dương của proton nằm trong hạt nhân nguyên tử.

D. D. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton và nơtron trong hạt nhân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. A. Khối lượng electron bằng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.

B. B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.

C. C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.

D. D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

50 Bài tập Cấu tạo nguyên tử cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh