Câu hỏi:

Tính khối lượng của electron có trong 1kg Fe. Biết 1 mol nguyên tử Fe có khối lượng là 55,85g và số proton trong hạt nhân của Fe là 26.

257 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. A. 2,55.10-3 gam

B. B. 2,55.10-4 gam.

C. C. 0,255 gam.

D. D. 2,55.10-3kg.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:

A. A. 10-26 g

B. B. 10-27 g

C. C. 10-27 kg

D. D. 10-26 kg

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử photpho (P1531) là

A. A. 25,95.10-24 g

B. B. 25,11.10-24 g

C. C. 51,90.10-24 g

D. D. 50,22.10-24 g

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10−26 kg.

B. B. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron.

C. C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử.

D. D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử:

A. A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.

B. B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.

C. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.

D. D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người ta đã xác định được khối lượng của electron là giá trị nào sau đây:

A. A. 1,6.10-19 kg.

B. B. 1,67.10-27kg

C. C. 9,1094.10-31kg

D. D. 6,02.10-23kg.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ?

A. A. Tất cả các nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt: proton, nơtron, electron.

B. B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.

C. C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.

D. D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

50 Bài tập Cấu tạo nguyên tử cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh