Câu hỏi: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:

232 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu. 

B. Hàng hoá gia công chuyển tiếp

C. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ

D. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của chính phủ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/01/2017. Trong kỳ kê khai thuế tháng 01/2017, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa được quy định như thế nào?

A. Không được kê khai bổ sung

B. Tháng 05/2017

C. Tháng 06/2017

D. Từ thời điểm phát sinh hóa đơn đến thời điểm trước khi cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra, thanh tra thuế tại doanh nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng chịu thuế GTGT là:

A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.

C. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hàng hoá, dịch vụ nào thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:

A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.

B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.

C. Phân bón

D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:

A. Chi trợ cấp khó khăn cho người lao động bằng nguồn vốn phúc lợi

B. Chi trả lương cho sáng lập viên doanh nghiệp không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.

C. Chi mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động trong mức quy định của pháp luật.

D. Chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính thuế GTGT là:

A. Không phải tính và nộp thuế GTGT

B. Giá bán chưa có thuế GTGT

C. Giá bán đã có thuế GTGT

D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đưong tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá chuyển nhượng BĐS

B. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất

C. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng

D.  Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 40
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm