Câu hỏi:
Góc ôm bộ truyền đai α1 = 1200; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,65. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực tác dụng lên trục?
193 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá
A. 3277 N
B. 3456 N
C. 3657 N
D. 3756 N
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bộ truyền đai có α1 = 150°; hệ số ma sát tương đương giữa đây đai và bánh đai là f = 0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc: ![]()
A. 0,625
B. 0,658
C. 0,675
D. 0,692
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể ? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm. ![]()
A. 457,0 mm
B. 457,5 mm
C. 458,0 mm
D. 458,5 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i = 4. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren: ![]()
A. 14,1 mm
B. 13,1 mm
C. 12,1 mm
D. 11,1 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vòng chia của đĩa xích có z = 20 sẽ: ![]()
A. Tăng một khoảng 0,734mm
B. Tăng một khoảng 0,639mm
C. Giảm một khoảng 0,734mm
D. Giảm một khoảng 0,639mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 500mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)? ![]()
A. 265,5
B. 270,2
C. 176,0
D. 258,5
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy? ![]()
A. 3188646 chu kỳ
B. 4256854 chu kỳ
C. 3021565 chu kỳ
D. 3568532 chu kỳ
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 4
Thông tin thêm
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 526
- 11
- 25
-
30 người đang thi
- 536
- 2
- 25
-
25 người đang thi
- 347
- 2
- 25
-
35 người đang thi
- 285
- 4
- 25
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận