Câu hỏi: Giá trị “28” trong mối ghép là:

164 Lượt xem
18/11/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Số răng

B. Đường kính vòng trong

C. Đường kính vòng ngoài

D. Độ chính xác gia công then

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhược điểm của mối ghép then hoa: a. không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều

A. Tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều.

B. Không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều

C. Có tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều

D. không tập trung úng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ren phải là ren:

A. Đường xoắn ốc đi lên về phía trái

B. Đường xoắn ốc đi xuống về phía phải

C. Đường xoắn ốc đi lên về phía phải.

D. Đường xoắn ốc đi xuống về phía trái

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:

A. Điều chỉnh lực căng đai hợp lý

B. Tăng ma sát giữa đai & bánh đai

C. Dùng đai răng.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Bulông được chế tạo:

A. Từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện

B. Từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện

C. Từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn

D. Từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:

A. Ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm

B. Ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm

C. Ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm

D. Ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nhược điểm mối ghép then:

A. Tháo lắp dễ dàng nhưng chế tạo phức tạp

B. Phải làm rãnh trên trục & mayơ

C. Khó đảm bảo tính đồng tâm mối ghép

D. B&c

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm