Câu hỏi: Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Giá do cơ sở sản xuất bán ra.

B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.

C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá trị gia tăng.

D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Người nộp thuế TNDN bao gồm:

A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. 

C. Cả 2 đối tượng nêu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB

B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT

C. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?

A. Giá do cơ quan thuế ấn định

B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12:

A. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009;

B. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010;

C. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB;

D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.

B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.

C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan

D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì? 

A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Thuế suất thuế TTĐB

C.  Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm