Câu hỏi: Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12:
A. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2009;
B. Có hiệu lực thi hành từ 1/1/2010;
C. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009 đối với tất cả các mặt hàng chịu thuế TTĐB;
D. Có hiệu lực thi hành từ 1/4/2009; các quy định đối với mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2010.
Câu 1: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
B. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất.
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB;
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt kỳ tính thuế tháng 7/2009 cho:
A. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
B. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009
C. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế tháng 7/2009.
D. Cả a, b, c đều sai.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là?
A. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
B. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
C. Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Công ty du lịch Hà Nội ký hợp đồng du lịch với Công ty B tại Thái Lan theo hình thức lữ hành trọn gói cho 20 khách du lịch là 32.000 USD. Trong đó: Tiền vé máy bay đi về: 9.000 USD Chi phí trả cho phía nước ngoài: 1.000 USD Tỷ giá 1 USD = 18.000 VNĐ Giá tính thuế GTGT?
A. 32.000 x 18.000
B. 23.000 x 18.000
C. 22.000 x 18.000
D. 20.000 x 18.000
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 22
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 412
- 1
- 30
-
60 người đang thi
- 651
- 0
- 30
-
84 người đang thi
- 451
- 3
- 30
-
76 người đang thi
- 272
- 0
- 30
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận