Câu hỏi: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì? 

125 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Thuế suất thuế TTĐB

C.  Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:

A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh

B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên

C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU

D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Người nộp thuế TNDN bao gồm:

A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế

B. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. 

C. Cả 2 đối tượng nêu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:

A. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.

B. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.

C. Không có trường hợp nào nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

A. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai

B. Bài lá 

C. Rượu

D. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?

A. Giá do cơ quan thuế ấn định

B. Giá do cơ sở sản xuất bán ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 22
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm