Câu hỏi:

Gen là gì?

307 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Nhân tố di truyền

B. Một đoạn của phân tử ADN

C. Là NST

D. Một đoạn của phân tử ARN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Gen là gì?

A. Gen là một đoạn bất kì của phân tử ADN

B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN

C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN

D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

B.  Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi

C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào

B. Nguyên tắc bổ sung

C. Sự tham gia xúc tác của các enzim

D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN

A. Tự sao ADN

B. Tái bản ADN

C. Sao chép ADN

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với

A. T mạch khuôn

B. G mạch khuôn

C. A mạch khuôn

D. X mạch khuôn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là

A. Các axit amin tự do trong tế bào

B. Các nulêôtit tự do trong tế bào

C. Các liên kết hiđrô

D. Các bazơ nitơ trong tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh