Câu hỏi: F. Quesnay cho rằng, những người làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp là:

235 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Giai cấp sản xuất

B. Giai cấp không sản xuất

C. Giai cấp nông dân

D. Giai cấp sở hữu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: M. Friedman, khi xem xét các yếu tố nội sinh và ngoại sinh của nền kinh tế, ông cho rằng:

A. Tiền và cầu tiền là yếu tố ngoại sinh

B. Tiền và cầu tiền là hàm số của thu nhập

C. Tiền và cầu tiền là vừa nội sinh vừa ngoại sinh

D. Tiền và cầu tiền là yếu tố nội sinh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lý thuyết của M. Fiedman cho rằng căn bệnh nan giải của xã hội là:

A. Lạm phát

B. Đói nghèo

C. Khủng hoảng

D. Thất nghiệp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: K.Marx cho rằng, trong lĩnh vực công nghiệp, thời gian lao động xã hội cần thiết là?

A. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội

B. Thời gian lao động trong những điều kiện sản xuất đặc biệt của xã hội

C. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất của xã hội

D. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất thuận lợi nhất của xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Lý thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị của ai?

A. Jean Baptiste Say

B. David Ricardo

C. Fransois Quesnay

D. Wiliam Petty

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý thuyết nào sau đây:

A. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B Say

B. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Áo

C. Lý thuyết “năng xuất bất tương xứng” của D.Ricardo

D. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Anh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Lý thuyết giá trị giới - hạn của phái thành Viene (Áo) dựa trên cơ sở lý luận nào?

A. Lý thuyết “ích lợi giới hạn”

B. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất”

C. Lý thuyết “Năng xuất bất tương xứng”

D. Lý thuyết “năng xuất giới hạn”

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế có đáp án - Phần 8
Thông tin thêm
  • 29 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên