Câu hỏi: Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?

152 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Chỉ giới đường đỏ

B. Khoảng lùi

C. Chỉ giới xây dựng

D. Chỉ giới xây dựng ngầm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị? 

A. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị

B. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m

C. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối

D. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:

A. Bình sai điều kiện

B. Bình sai gián tiếp

C. Bình sai theo phương pháp Popov

D. Một trong các phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:

A. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công

B. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ

C. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ

D. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?

A. Đường trục chính đô thị

B. Đường chính đô thị

C. Đường liên khu vực

D. Đường chính khu vực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khoảng cao đều của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau: 

A. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình

B. Độ chính xác cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình

C. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình

D. Tất cả các phương án nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên