Câu hỏi: Dung trọng khô thực tế được thấp hơn yêu cầu thiết kế bao nhiêu?
A. 0,03 T/m3
B. 0,3 T/m3
C. 0,1 T/m3
D. 0,2 T/m3
Câu 1: Số lượng mẫu thí nghiệm dung trọng khô của đất sét khi thi công đắp đất chung quanh cống ngầm trong thân đập đất (đầm bằng máy đầm cóc) được quy định như thế nào?
A. Khoảng 25 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 50 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 35 m2 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Dung sai cho phép đối với chiều dày tường tâm của đập (m) trong thi công đập đất là bao nhiêu?
A. Không được vượt quá chiều dày thiết kế
B. Có thể nhỏ hơn đến 1,1 lần chiều dày thiết kế
C. Lớn hơn hoặc bằng chiều dày thiết kế
D. Các dung sai đã nêu đều được phép
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nếu chênh lệch chiều cao của hai đoạn đập liền nhau lớn hơn 5 m, mặt nối tiếp được xử lý như thế nào với hệ số dốc mái của mặt nối tiếp m = 2?
A. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 2 m
B. Không cần làm cơ
C. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 4 m
D. Trên mặt nối tiếp cứ 5 m phải làm một cơ với chiều rộng ít nhất là 3 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Số lượng mẫu thí nghiệm hệ số thấm của đất sét khi thi công tường tâm của đập đất được quy định như thế nào?
A. Khoảng 20 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
B. Khoảng 50 0000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
C. Khoảng 25 000 m3 đất đắp lấy 01 tổ mẫu thí nghiệm
D. Các quy định đã nêu đều đúng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Khi đắp đất phần thân đập đất tiếp giáp với cống ngầm bằng bê tông cốt thép yêu cầu về đất đắp được quy định như thế nào trong phạm vi 1 m kể từ đường viền tiếp giáp?
A. Đất đắp phải là đất thịt, đất sét không lẫn sạn sỏi và các tạp chất khác
B. Đất đắp phải là đất cát hạt mịn
C. Đất đắp phải là đất sét lẫn 30% sỏi
D. Các đáp án đã nêu đều đúng quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sai lệch của mặt phẳng cốp pha và các đường giao nhau của chúng so với chiều dài thẳng đứng cho phép như thế nào khi thi công rãnh van, khe phai?
A. ± 10 mm
B. ± 5 mm
C. ± 3 mm
D. ± 1 mm
30/08/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 292
- 1
- 50
-
97 người đang thi
- 323
- 0
- 50
-
66 người đang thi
- 304
- 0
- 50
-
49 người đang thi
- 303
- 2
- 50
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận