Câu hỏi:

Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?

518 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. A. Nhiệt độ, áp suất.

B. B. tăng diện tích.

C. C. Nồng độ.

D. D. xúc tác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

A. A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.

B. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước

C. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.

D. D. Không có kết tủa xuất hiện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức v=k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc:

A. A. Nồng độ của chất A

B. B. Nồng độ của chất B

C. C. Nhiệt độ của phản ứng

D. D. Thời gian xảy ra phản ứng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong các thí nghiệm sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì ở thí nghiệm nào tốc độ phản ứng là lớn nhất ?

A. A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.

B. B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.

C. C. Fe + dung dịch HCl 0,3M

D. D. Fe + dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho kẽm hạt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng vận tốc của phản ứng ?

A. A. Dùng kẽm bột thay kẽm hạt.

B. B. Tiến hành ở nhiệt độ 50oC.

C. C. Dùng H2SO4 5M.

D. D. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất ?

A. A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.

B. B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.

C. C. Fe + dung dịch HCl 0,3M.

D. D. Fe + dung dịch HCl 0,5M.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng

A. A. không thay đổi

B. B. không xác định được

C. C. nhanh lên

D. D. chậm lại

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 Bài tập Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải chi tiết
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh