Câu hỏi: Đơn vị nhận vốn góp từ cán bộ công nhân viên để phục vụ hoạt động SXKD dịch vụ, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 4212: 100.000
B. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 3388: 100.000
C. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 411: 100.000
D. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 331: 100.000
Câu 1: Phân loại theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh loại chứng từ kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc nhà nước nào không thuộc cách phân loại nào sau đây?
A. Chứng từ lao động tiền lương
B. Chứng từ chi NSNN
C. Chứng từ thu NSNN
D. Chứng từ thanh toán
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Mã tài khoản kế toán trong bộ mã hệ thống kế toán trong hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán của kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước gồm mấy ký tự?
A. 3 ký tự
B. 4 ký tự
C. 5 ký tự
D. 6 ký tự
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc nhà nước?
A. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
B. Các bộ phận, đơn vị thuộc cơ quan tài chính
C. Đơn vị thuộc KBNN
D. Các cơ quan tài chính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hình thức tổ chức bộ máy kế toán đang áp dụng trong hệ thống kho bạc nhà nước là hình thức tổ chức bộ máy kế toán nào?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Không hình thức nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị thu được các khoản phải thu nội bộ bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 511: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Phân loại chứng từ kế bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn thuộc cách phân loại nào của Kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước?
A. Nội dung kinh tế
B. Địa điểm lập
C. Theo mẫu chứng từ kế toán
D. Công dụng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận