Câu hỏi: Đối với ống tiêu hóa chẩn đoán X quang quy ước hơn siêu âm trong trường hợp:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Đánh giá được thành ống tiêu hóa

B. Đánh giá được lòng ống tiêu hóa

C. Bụng chướng hơi

D. Tương quan giữa các tạng với nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:

A. Hình rỗng âm và tăng âm sau

B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết

C. Tỉ trọng dịch trên CLVT

D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các dấu hiệu hình ảnh kén thận điển hình:

A. Hình ảnh rỗng âm với tăng âm sau trên siêu âm

B. Nếu kén kích thước lớn sẽ có hình đè đẩy và cắt cụt một hoặc vài đàithận trên NĐTM

C. Hình khuyết sáng của mô thận cản quang trên phim chụp hệ tiết niệukhông chuẩn bị

D. Trên CLVT khối giới hạn rõ, tỉ trọng dịch trong khoảng 10đến 20 đơnvị Hounsfield, thành dày ngấm thuốc cản quang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hình túi Cole là biểu hiện của:

A. Loét có biến chứng của tá tràng

B. Loét có biến chứng của hành tá tràng

C. Loét xơ teo hành tá tràng

D. Loét có biến dạng cánh hành tá tràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ổ loét ở góc bờ cong nhỏ cần phân biệt với:

A. Ngấn nhu động

B. Hình lồi cố định, thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

C. Hình lồi không cố định, không thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

D. Hình ngấn lõm cố định thường xuyên ở góc bờ cong nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Viêm thận bể thận mạn:

A. Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều, nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận

B. Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu mô mỏng, bờ không đềuchỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ

C. Câu A và B đúng

D. Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ, nhu mô giảm tỉ trọng và vôihoá, thành đài bể thận dày

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên