Câu hỏi: Đối với một xiclon cụ thể đã cho thì. (chọn câu đúng)
A. Chênh lệch áp suất tăng theo tỷ lệ bình phương của vận tốc hoặc của lưu lượng
B. Chênh lệch áp suất giảm theo tỷ lệ mũ bậc bốn của đường kính D2 nếu lưu lượng không đổi
C. Chênh lệch áp suất tỷ lệ nghịch với khối lượng
D. Chênh lệch áp suất phụ thuộc vào kích thước nếu vE không đổi
Câu 1: Thiết bị venturi có thể xử lý bụi có kích thước nhỏ đến:
A. 1 µm
B. 0.1 µm
C. 0.01 µm
D. 0.1 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thiết bị rửa khí trần đạt hiệu quả xử lý cao đối với hạt bụi có kích thước:
A. d > 0.1 µm
B. d > 1 µm
C. d > 5 µm
D. d > 10 µm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong thiết bị rửa khí trần không có bộ tách giọt, vận tốc dòng khí vào thiết bị là:
A. 0.1 - 0.5 m/s
B. 0.5 - 1.2 m/s
C. 0.6 - 1.2 m/s
D. 5 - 8 m/s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tính chiều cao của lớp vật liệu đệm của thiết bị lọc bụi với lớp hạt hình cầu dao động có đường kính hạt cầu làm vật liệu đệm là d = 35 (mm). Hiệu suất thiết bị là 85%. Chuẩn số Stock Stk = 1,75.10-3:
A. H = 0.75 m
B. H = 0.9 m
C. H = 1 m
D. H = 1.5 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Vận tốc khí đi vào buồng phun rửa khí rỗng là kv =7,5 (m3 /s) . Tính lưu luợng khí cần đưa vào để xử lý biết diện tích thiết bị là S=1,5 m2:
A. Lk = 5 (m3 /s)
B. Lk = 8.5 (m3 /s)
C. Lk = 11.25 (m3 /s)
D. Lk = 13.5 (m3 /s)
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường - Phần 4
- 22 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án
- 660
- 36
- 20
-
22 người đang thi
- 452
- 30
- 20
-
52 người đang thi
- 342
- 21
- 20
-
11 người đang thi
- 318
- 22
- 20
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận