Câu hỏi: Đối với kiểu DMA ăn trộm chu kỳ, phát biểu nào sau đây là sai:

484 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của bus

B. BXL không sử dụng bus hoàn toàn

C. DMAC sử dụng bus hoàn toàn

D. Dữ liệu không được truyền một cách liên tục

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai:

A. BXL phát tín hiệu chấp nhận ngắt đến chuỗi các modul vào/ra

B. Modul vào/ra đặt vectơ ngắt lên bus dữ liệu

C. BXL dùng vectơ ngắt để xác định CTC điều khiển ngắt

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Chức năng của Modul vào/ra:

A. Nối ghép với BXL và hệ thống nhớ

B. Nối ghép với một hoặc nhiều TBNV

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Đối với ngắt cứng, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có hai loại ngắt cứng

B. Mọi ngắt cứng đều chắn được

C. Ngắt cứng MI còn gọi là ngắt INTR

D. Ngắt cứng MI là ngắt chắn được

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:

A. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV

B. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau

C. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM 

D. Tất cả các ý đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Với hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Đây là sơ đồ ngắt tuần tự

B. Ngắt X được phục vụ trước ngắt Y

C. Ngắt Y gửi yêu cầu ngắt trước ngắt X

D. Ngắt Y được phục vụ sau ngắt X

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự sau đây:

A. DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

B. DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

C. HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

D. HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm