Câu hỏi: Đối với ngắt ngoại lệ, phát biểu nào sau đây là sai:

396 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Lệnh chia cho 0 sinh ra ngắt ngoại lệ

B. Lệnh sai cú pháp sinh ra ngắt ngoại lệ

C. Tràn số sinh ra ngắt ngoại lệ

D. Lỗi bộ nhớ sinh ra ngắt ngoại lệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Điều khiển và định thời gian

B. Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV

C. Trao đổi thông tin với BXL, với TBNV

D. Bộ đệm dữ liệu, phát hiện lỗi

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Các thành phần cơ bản của TBNV:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu, Logic điều khiển, Bộ đệm

B. Bộ chuyển đổi trạng thái, Logic đọc, Bộ đếm tiến

C. Bộ chuyển đổi hiện thời, Logic ghi, Bộ kiểm tra

D. Bộ chuyển đổi địa chỉ, Logic nhận, Bộ đếm lùi

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi DMAC không dùng bus thì BXL tranh thủ dùng bus

B. DMA được tiến hành khi BXL không dùng bus

C. BXL và DMAC dùng bus xen kẽ nhau

D. BXL và DMAC không cùng một lúc dùng bus

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Có các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào/ra:

A. Vào/ra cách biệt

B. Vào/ra theo bản đồ bộ nhớ

C. Vào ra theo bản đồ thanh ghi 

D. Cả a và b đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi (TBNV) với bus hệ thống, vì:

A. BXL không thể điều khiển được tất cả các TBNV

B. Tốc độ trao đổi, khuôn dạng dữ liệu khác nhau

C. Tất cả có tốc độ chậm hơn BXL và RAM 

D. Tất cả các ý đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự sau đây:

A. DREQ -> HLDA -> DACK -> HRQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

B. DREQ -> HRQ -> HLDA -> DACK -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

C. HRQ -> HLDA -> DACK -> DREQ -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

D. HRQ -> DACK -> DREQ -> HLDA -> trao đổi dữ liệu-> kết thúc

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm