Câu hỏi: Đối với đô thị loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
A. 1,3
B. 1
C. 0,9
D. 0,8
Câu 1: Chất thải rắn sinh hoạt là gì?
A. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
A. 0,3 m
B. 0,5 m
C. 0,7 m
D. 0,9 m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Trong trạm /nhà máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
A. Dưới 150 mg/l
B. Dưới 200 mg/l
C. Dưới 250 mg/l
D. Dưới 300 mg/l
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
A. Tối đa 15%
B. Tối đa 20%
C. Tối đa 25%
D. Tối đa 30%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cấp công trình cấp I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
A. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 422
- 1
- 50
-
20 người đang thi
- 386
- 0
- 50
-
14 người đang thi
- 353
- 0
- 50
-
17 người đang thi
- 356
- 2
- 50
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận