Câu hỏi: Đối với đô thị loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày

243 Lượt xem
30/08/2021
2.7 7 Đánh giá

A. 1,3

B. 1

C. 0,9

D. 0,8

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?

A. Không dưới 6 giờ

B. Không dưới 12 giờ

C. Không dưới 18 giờ 

D. Không dưới 24 giờ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Lượng nước thải sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?

A. Phải đạt ≥60%

B. Phải đạt ≥70%

C. Phải đạt ≥80%

D. Phải đạt ≥90%

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?

A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn

B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn

C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải

D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khu liên hợp xử lý chất thải rắn là gì?

A. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn

B. Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn

C. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn

D. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trạm /nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?

A. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm

B. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm

C. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm

D. Có công suất bất kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên