Câu hỏi: Đối với cơ sở kinh doanh nào dưới đây trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế theo tháng:
A. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 100 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng.
B. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 150 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng.
C. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 200 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng.
D. Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ 300 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng
Câu 1: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/05/2009. Trong kỳ kê khai thuế tháng 5/2009, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy?
A. Tháng 8/2009.
B. Tháng 9/2009.
C. Tháng 10/2009.
D. Tháng 11/2009.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được xác định bằng (=)?
A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
B. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra
C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn nộp hồ sơ khai Thuế giá trị gia tăng đối với khai Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ:
A. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
B. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt
C. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hoá đơn, chứng từ mua, bán, sử dụng nào dưới đây được coi là không hợp pháp:
A. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử dụng.
B. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh.
C. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng.
D. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 44
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 640
- 0
- 30
-
98 người đang thi
- 439
- 3
- 30
-
86 người đang thi
- 262
- 0
- 30
-
40 người đang thi
- 286
- 1
- 30
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận