Câu hỏi: Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng:
A. Đối với người nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là ngày 20.
B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp Thuế nhập khẩu.
C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 1: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khai Thuế giá trị gia tăng là loại thuế khai theo tháng và các trường hợp:
A. Khai thuế gí trị gia tăng theo từng lần phát sinh đối với Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên doanh số của người kinh doanh không thường xuyên.
B. Khai Thuế giá trị gia tăng tạm tính theo từng lần phát sinh đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh.
C. Khai quyết toán năm đối với Thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.
D. Tất cả các phương án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng:
A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp
B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt
C. Phân bón
D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
B. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
C. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại
D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
B. Giá hàng hoá nhập khẩu.
C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 44
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 620
- 0
- 30
-
14 người đang thi
- 416
- 3
- 30
-
87 người đang thi
- 248
- 0
- 30
-
48 người đang thi
- 269
- 1
- 30
-
44 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận