Câu hỏi: Doanh nghiệp bảo hiểm khi lựa chọn danh mục đầu tư phải đảm bảo các nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trước sau:

313 Lượt xem
18/11/2021
4.0 6 Đánh giá

A. An toàn, độ lỏng của khoản đầu tư, sinh lợi

B. An toàn, sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư

C. Sinh lợi, độ lỏng của khoản đầu tư, an toàn

D. Sinh lợi, an toàn, độ lỏng của khoản đầu tư

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro. Rủi ro thuần túy và rủi ro đầu cơ. Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:

A. Chỉ liên quan đến khả năng hiểm họa

B. Chỉ liên quan đến khả năng tổn thất

C. Liên quan đến cả khả năng tổn thất và khả năng hiểm họa

D. Không có câu nào đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm:

A. Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên

B. Chỉ một biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây tổn thất

C. Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đối với tài sản là đối tượng bảo hiểm, việc bên mua bảo hiểm có hành động trục lợi dẫn đến bị thiệt hại, phá hủy, hành động đó gọi là:

A. Một nguy cơ đạo đức

B. Một rủi ro đạo đức

C. Một hiểm họa đạo đức

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác động tích cực là tích tụ vốn đảm bảo

A. Tái sản xuất giản đơn

B. Tái sản xuất mở rộng

C. Cả hai câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Điểm ưu việt của bảo hiểm nhân thọ so với tiết kiệm là:

A. Lãi suất cao

B. Chất lượng dịch vụ

C. Không chỉ cung cấp dịch vụ tiết kiệm mà còn cung cấp dịch vụ “bảo vệ” cho người được bảo hiểm

D. Kết hợp dịch vụ cho vay theo hợp đồng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm