Câu hỏi: Độ bằng phẳng mặt đường được đánh giá qua chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI (m/km). Với đường vận tốc thiết kế Vtk = 100 -120 km/h, làm mới thì IRI yêu cầu phải là phương án nào trong số phương án sau?

76 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,0

B. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,2

C. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 2,5

D. Chỉ số IRI yêu cầu ≤ 4,0

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trên đường cong bề rộng mặt nền đường được nới rộng về phía nào?

A. Lưng đường cong

B. Bụng đường cong

C. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hầm có chiều dài 1500m, cao độ điểm khống chế ở hai phía của hầm khác nhau. Hãy cho biết dạng trắc dọc của đường hầm như thế nào thì hợp lý?

A. Một hướng dốc, nối cao độ của hai cửa

B. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm ở giữa hầm

C. Hai hướng dốc, điểm đổi dốc nằm lệch về phía cửa hầm cao hơn

D. Hai hướng dốc, có đoạn nằm ngang nằm giữa hai hướng dốc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trên các tuyến đường có bố trí các tuyến xe buýt, để đảm bảo an toàn tiêu chuẩn thiết kế quy đinh có thể sử dụng loại chỗ dừng đơn giản hoặc chỗ dừng cách ly. Với các phương án sau, phương án nào đúng?

A. Trên đường Vtk ≥ 40 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

B. Trên đường Vtk ≥ 60 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

C. Trên đường Vtk ≥ 80 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

D. Trên đường Vtk ≥ 100 km/h, nhất thiết phải thiết kế chỗ dừng cách ly

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn kỹ thuật của các cấp đường sắt trên đường sắt lồng khổ 1435 mm với khổ 1000 mm là tiêu chuẩn nào?

A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng

B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm

C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm

D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 41
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên