Câu hỏi: Điều trị chọn lựa của hen phế quản dai dẳng nặng là:
A. Khí dung đồng vận beta 2 tác dụng dài
B. Khí dung đồng vận beta 2 + khí dung glucocorticoid
C. Đồng vận beta 2 tác dụng dài uống
D. Khí dung glucocorticoid
Câu 1: Uống thuốc nào sau đây không thể gây ra nước tiểu có màu đỏ:
A. Phenol Sunfol Phtalein
B. Đại hoàng
C. Rifampicin
D. Vitamin A
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Théophyllin + Salbutamol
B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone
C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích
D. Salbutamol + Prednisone
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày
B. Những có đợt bộc phát ngắn
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng
D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong hen phế quản cấp nặng, triệu chứng sau đây báo hiệu ngưng tuần hoàn:
A. Mạch nhanh > 140lần/phút
B. Mạch chậm
C. Mạch nghịch lý
D. Tâm phế cấp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Liều lượng Théophyllin trung bình là:
A. 6-9mg/kg/ngày
B. 10-15mg/kg/ngày
C. 16-18mg/kg/ngày
D. 3-5mg/kg/ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong hen phế quản điển hình có biến chứng nhiễm trùng phế quản phổi, cơn khó thở có đặc tính sau:
A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ
B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra
C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào
D. Khó thở chậm, cả hai kỳ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 30
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận