Câu hỏi: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:

52 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội

B. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm 

C. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê

D. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập:

A. Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng

B. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn

C. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng quản trị

D. Hội đồng kỷ luật

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học:

A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi

B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi

C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi

D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã:

A. 4m2 cho một học sinh

B. 6m2 cho một học sinh

C. 8m2 cho một học sinh

D. 10m2 cho một học sinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:

A. Ngày Khai giảng năm học

B. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

C. Ngày Tổng kết năm học

D. Ngày do mỗi trường tự chọn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được ít nhất:

A. Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí

B. Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí

C. Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí

D. Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi viên chức Giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm