Câu hỏi: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):
A. \(Ag(r).AgCl(r)|KCLaM||\)
B. \(Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,000M||\)
C. \(Zn(r)|ZnC{l_2}AM|\)
D. \(\begin{array}{l} Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\\ Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,00 \end{array}\)
E. \(Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\)
Câu 1: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
A. \(\lambda = \frac{\alpha }{c}(S.c{m^2})\)
B. \(\lambda = \frac{1}{c}(S.c{m^2})\)
C. \(\lambda = \alpha C(S.c{m^2})\)
D. \(\lambda = \frac{{1000}}{c}(S.c{m^2})\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn câu đúng nhất về Chất khử:
A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau: ![]()
A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+
B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
D. Chất xúc tác: Mn2+
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
A. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
B. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
C. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)
D. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn: \(AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\) . Biết \({\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{N{O_3}^ - }} = 71.44\)
A. K tăng trước điểm tương đương
B. K giảm sau điểm tương đương
C. K = min tại điểm tương đương
D. K = max tại điểm tương đương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:
A. \(v = \frac{{2{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9g}}\)
B. \(v = \frac{{{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9\eta }}\)
C. \(v = \frac{{2{g^2}{{(d - {d_o})}_r}}}{{9\eta }}\)
D. \(v = \frac{{2{g^2}(d - {d_o})g}}{{9\eta }}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
- 20 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án
- 1.0K
- 113
- 25
-
78 người đang thi
- 598
- 56
- 25
-
92 người đang thi
- 561
- 53
- 25
-
96 người đang thi
- 1.7K
- 94
- 25
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận